J'espere que tu vas bien. J'ai appris que tu souhaitais acheter un appartement! Est-ce que tu en as trouve un? Moi, acheter un appartement, j'y penserai dans quelques annees, quand j'aurai plus d'argent
Tôi hy vọng bạn khoẻ. Tôi đã học được rằng bạn muốn mua một căn hộ! Là những gì bạn đã tìm thấy một trong những? Tôi mua một căn hộ, tôi nghĩ rằng trong một vài năm, khi tôi có thêm tiền
Tôi hy vọng bạn cũng được. Tôi nghe nói bạn muốn mua một căn hộ! Bạn đã tìm thấy một trong những? Nhớ, mua một căn hộ, tôi sẽ nghĩ rằng trong một vài năm, khi tôi có nhiều tiền hơn