dans les tiroirs ferme a clef (la clef est avec vinh), il y a la caisse, la monnaie est dans I'enveloppe qui est agrafee (comptabilise par vinh et moi) le tableur est sur bureau de I'ordi nomme
trong đóng ngăn kéo một phím (điều quan trọng là với vinh), quỹ, các loại tiền tệ là trong tôi ' phong bì đó là agrafee (tính bằng vinh và tôi) bảng tính là trên văn phòng ' comp bổ nhiệm
trong một khóa ngăn kéo kín (chính là với vinh), có kiểm tra, tiền trong phong bì xây dựng đó được đóng ghim (tài khoản của vinh và tôi) trên bảng tính được đặt tên là Office I'ordi