Un petit mot pour te donner des nouvelles. Tu sais que j'ai un nouveau travail et mes journées sont très longues. Je me réveille très tôt, vers cinq heures parce que je dois être au classe à 7h30. Je mets environ une heure en bus.
Một vài từ để cung cấp cho bạn tin. Bạn biết rằng tôi có một công việc mới và ngày của tôi là rất dài. Tôi đánh thức lên rất sớm, khoảng năm giờ bởi vì tôi phải trong lớp lúc 7:30. Tôi đặt khoảng một giờ đi xe buýt.
Một từ để cung cấp cho bạn những tin tức. Bạn biết tôi có một công việc mới và ngày của tôi là rất dài. Tôi thức dậy rất sớm, khoảng 5:00 vì tôi phải ở trong lớp lúc 7:30. Tôi đặt khoảng một giờ bằng xe buýt.