Le taux d'intérêt d'un prêt ou d'un emprunt fixe la rémunération du capital prêté (exprimée en pourcentage du montant prêté) versé par l'emprunteur au prêteur.
Cố định tỷ lệ lãi suất cho một khoản vay hoặc cho vay một thù lao của thủ đô mượn (biểu thị dưới dạng một tỷ lệ phần trăm của số tiền vay) trả của bên vay cho người cho vay.