Autoun, un berger libanais, a entendue l'appel loin tain d'un voisin q dịch - Autoun, un berger libanais, a entendue l'appel loin tain d'un voisin q Việt làm thế nào để nói

Autoun, un berger libanais, a enten

Autoun, un berger libanais, a entendue l'appel loin
tain d'un voisin qui a perdu sa chèvre. Cette voix le
tourmente toute la journée. Le soir, il revient chez lui.

1 Sitôt qu'il ouvrit la porte de sa maison, Autoun dit à sa femme :

"Chafika, il y a le voisin de la montagne qui a perdu une
chèvre. Tu ne l'as pas vue dans les parages ?

- Non. Mais, viens, la soupe t'attend."

Ah ! Que cette femme parlait peu.

5 Des nids de silence, les filles de ce pays. A longueur de
journée, elles plongent leurs bra dans l'eau de
linge et de vaisselle ; ou bien, elles font reluire l'envers
des casseroles de cuivre et le carrelage des chambres dénuées(1).

"Il ne doit pas pouvoir manger ce soir !

- Qui ?

10 - Mais le voisin ! Celuix qui a perdu sa chèvre ...

- Dépêche-toi, ta soupe sera encore froide. [ ...]

- Je t'ai préparé ce que tu aimes, des feuilles de vignes
farcies. Ce sont les premières.

- Il est bien question de feuilles de vignes !"

Comment pouvait-il être question de feuilles de vignes alors
que - là-haut - un homme, un voisin, un frère 15 se rongeait le
coeur ? Antoun l'imaginait : il allait et venait dans les bois, il
battait les fourrés, le pas nerveux, le front fermé. Il
appelait, il appelait :

"Ma chèvre ! Ou es-tu ma chèvre ?" C'est terrible un homme qui
appelle ! Ça ne vous laisse plus de repos.

"Il ne dormira pas cette nuit.

- Qui ça ?"

20 La femme revenait portant sa casserole brûlante enveloppée dans
un torchon.

"Mais le voisin !

- Le voisin ! Le voisin ! (Chafika haussa l ton). C'est
ridicule, tu ne l'as jamais vu ! Tu ne connais même pas son
visage.

- J'ai entendu sa voix ...", dit Antoun.

25 Chafika soupira. C'était inutile de répondre. Quand les hommes
s'attellent à une idée, ils se laissent entraîner, tout
bêtement, comme des carrioles.

"Mais finis donc ta soupe." [ ... ]

Antoun repoussa la table, se leva :

"Ecoute !" L'assiette pleine de soupe se déversa sur la nappe :

30 " Je n'y tiens plus ... Donne-moi la lanterne, je pars chercher
la chèvre !

- Tu es fou ! A ton âge et dans ce froid, tu attraperas la mort.

- Elle est peut-être tout près. Je connais le chemin qui mène
chez le voisin. Je connais aussi le sentier des chèvres."

Antoun s'en irait, elle ne pourrait le retenir. Il était comme
cela, aboutissant à son idée par coups de tête 35 successifs ; et
celle-ci une fois atteinte, personne ne pourrait l'en déloger.

"Je trouverai sa chèvres , je la trouverai."

Chafika lui donna sa lanterne et il parti.

Andrée CHEDID - La chèvre du Liban

1.Dénuées : sans mobilier




Faites un copy paste de cette page sur votre pbwiki personnel,
corrigez les fautes en les barrant sur le bouton ABC puis imaginez
une suite à cette histoire, vous pouvez écrire en arabe.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Autoun, một shepherd Lebanon đã được nghe gọi đến nay
tain từ một người hàng xóm những người mất con dê của ông. Giọng nói các
tình trạng hỗn loạn trong suốt cả ngày. Vào buổi tối, ông trở về nhà.

1 ngay sau khi ông mở cửa nhà của ông, Autoun nói với vợ:

"Nunez, đó là những người hàng xóm của núi người mất một
dê." Bạn đã không thấy nó trong vùng lân cận?

- phòng không. "Nhưng đến, súp là chờ đợi bạn."

Ah! Người phụ nữ này đã nói ngay.

5 tổ im lặng, các cô gái ở đất nước này. Chiều dài
ngày, họ lao của bra trong nước của
lanh và đồ gốm; Ngoài ra, họ tỏa sáng WS
đồng chảo và gạch của baseless phòng (1).

"nên không thể ăn tối nay!

- đó?

10 - nhưng hàng xóm!" Celuix người đã mất đi con dê của ông...

- nhanh lên. súp của bạn vẫn sẽ được lạnh. [ ...]

- Tôi làm bạn những gì bạn tình yêu, lá của cây nho
nhồi. "Đây là lần đầu tiên.

-đó là câu hỏi của cây nho lá!"

Làm thế nào nó có thể là câu hỏi của cây nho lá sau đó
- kia - một người đàn ông, một người hàng xóm, một người Anh em 15 gặm các
tim? Antoun tưởng tượng: nó đã trở lại và ra trong rừng, ông
đánh bại các bụi cây, bước đầu thần kinh, phía trước đóng cửa. Ông
được gọi là, ông gọi là:

"của tôi dê! "Hoặc bạn có dê của tôi?" Nó là khủng khiếp một người đàn ông mà
cuộc gọi! Nó lá bạn thêm phần còn lại.

"ông sẽ không ngủ đêm.

-ca đó?"

20 phụ nữ mặc của ông cái chảo nóng, bọc trong
torchon.

"nhưng người hàng xóm!

- người hàng xóm nhất!" Những người hàng xóm! (Behnam shrugged giai điệu l). Nó là
vô lý,. bạn chưa bao giờ thấy nó! Bạn thậm chí không biết nó
mặt.

-tôi nghe giọng nói của mình... "nói Antoun.

25 Paula thở dài." Nó là không cần thiết để trả lời. Khi người đàn ông
đang làm việc để một ý tưởng, họ để lại mình gây ra, tất cả mọi thứ
stupidly, theo đó sleighs.

"nhưng kết thúc như vậy súp của bạn." [ ... ]

Antoun đẩy lùi bảng, đứng dậy:

"nghe!" Đĩa đầy đủ của súp đổ vào nước:

30 '' tôi không đứng nhiều hơn nữa... " Cung cấp cho tôi các lồng đèn, I 'm off để tìm kiếm
dê!

- Anh điên rồi! Tuổi của bạn và trong này lạnh, bạn attraperas chết.

-nó có lẽ là rất gần. Tôi biết con đường dẫn
người hàng xóm. Tôi cũng biết dấu vết của dê."

Antoun đi, nó có thể giữ anh ta lại. Nó đã như
cela, dẫn đến ý tưởng của mình bởi kế tiếp 35 đầu mũi chích ngừa; và
nó đạt được một lần, không ai có thể dislodge.

tôi sẽ tìm thấy con dê của ông, tôi sẽ tìm thấy. "

Nunez cho ông đảng của ông đèn lồng và ông.

Andrée CHEDID - dê là Lebanon

1.denuees: không có đồ nội thất


làm một bản sao dán Trang này ngày pbwiki cá nhân của bạn,
sửa chữa sai lầm trong ngăn cản ABC nút sau đó tưởng tượng
một phần tiếp theo của câu chuyện này, Bạn có thể viết tiếng ả Rập.
.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Autoun, un berger libanais, a entendue l'appel loin
tain d'un voisin qui a perdu sa chèvre. Cette voix le
tourmente toute la journée. Le soir, il revient chez lui.

1 Sitôt qu'il ouvrit la porte de sa maison, Autoun dit à sa femme :

"Chafika, il y a le voisin de la montagne qui a perdu une
chèvre. Tu ne l'as pas vue dans les parages ?

- Non. Mais, viens, la soupe t'attend."

Ah ! Que cette femme parlait peu.

5 Des nids de silence, les filles de ce pays. A longueur de
journée, elles plongent leurs bra dans l'eau de
linge et de vaisselle ; ou bien, elles font reluire l'envers
des casseroles de cuivre et le carrelage des chambres dénuées(1).

"Il ne doit pas pouvoir manger ce soir !

- Qui ?

10 - Mais le voisin ! Celuix qui a perdu sa chèvre ...

- Dépêche-toi, ta soupe sera encore froide. [ ...]

- Je t'ai préparé ce que tu aimes, des feuilles de vignes
farcies. Ce sont les premières.

- Il est bien question de feuilles de vignes !"

Comment pouvait-il être question de feuilles de vignes alors
que - là-haut - un homme, un voisin, un frère 15 se rongeait le
coeur ? Antoun l'imaginait : il allait et venait dans les bois, il
battait les fourrés, le pas nerveux, le front fermé. Il
appelait, il appelait :

"Ma chèvre ! Ou es-tu ma chèvre ?" C'est terrible un homme qui
appelle ! Ça ne vous laisse plus de repos.

"Il ne dormira pas cette nuit.

- Qui ça ?"

20 La femme revenait portant sa casserole brûlante enveloppée dans
un torchon.

"Mais le voisin !

- Le voisin ! Le voisin ! (Chafika haussa l ton). C'est
ridicule, tu ne l'as jamais vu ! Tu ne connais même pas son
visage.

- J'ai entendu sa voix ...", dit Antoun.

25 Chafika soupira. C'était inutile de répondre. Quand les hommes
s'attellent à une idée, ils se laissent entraîner, tout
bêtement, comme des carrioles.

"Mais finis donc ta soupe." [ ... ]

Antoun repoussa la table, se leva :

"Ecoute !" L'assiette pleine de soupe se déversa sur la nappe :

30 " Je n'y tiens plus ... Donne-moi la lanterne, je pars chercher
la chèvre !

- Tu es fou ! A ton âge et dans ce froid, tu attraperas la mort.

- Elle est peut-être tout près. Je connais le chemin qui mène
chez le voisin. Je connais aussi le sentier des chèvres."

Antoun s'en irait, elle ne pourrait le retenir. Il était comme
cela, aboutissant à son idée par coups de tête 35 successifs ; et
celle-ci une fois atteinte, personne ne pourrait l'en déloger.

"Je trouverai sa chèvres , je la trouverai."

Chafika lui donna sa lanterne et il parti.

Andrée CHEDID - La chèvre du Liban

1.Dénuées : sans mobilier




Faites un copy paste de cette page sur votre pbwiki personnel,
corrigez les fautes en les barrant sur le bouton ABC puis imaginez
une suite à cette histoire, vous pouvez écrire en arabe.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: